Tủ kích hoạt 1L STV P1L được sử dụng để kích hoạt hệ thống chữa cháy tự động bằng khí. Tủ kích hoạt 1L STV P1L có thể được sử dụng để kích hoạt van kích hoạt bằng áp bình FM-200 hoặc van chọn vùng. Đồng thời được dùng để kích hoạt báo động xả khí qua công tắc áp lực xả khí. Tử kích hoạt 1L bao gồm van điện từ, bình kích hoạt 1L 0.65kg và một công tắc áp lực xả khí
Thông số kỹ thuật
STT | Tủ kích hoạt 1L bao gồm bình kích, van điện tử, công tắc áp lực khí xả
Mã hàng: STV-P1L |
|
Tên | Thông số | |
1 | BÌNH KÍCH | |
Dung tích bình | 1L | |
Áp lực nạp | 0.65 kg/CO2 | |
Sơn | Sơn tĩnh điện | |
2 | VAN ĐIỆN TỪ | |
ĐiỆN áp | 24Vdc | |
Dòng điện | 1.5A | |
3 | CÔNG TẮC ÁP LỰC XẢ KHÍ | |
Kết nối đường áp | Ống đồng Ø6.3mm | |
Áp suất kích hoạt nhỏ nhất | 5 bar | |
Áp suất hoạt động tối đa | 100 bar | |
Tiếp điểm định danh | 250VDC – 3A | |
Môi trường lắp đặt | Trong nhà | |
4 | HỘP | |
Chất liệu hộp | Thép tấm cán nguội | |
Độ dày của thép | 1.2mm | |
Sơn | Sơn tĩnh điện | |
Kích thước | 355 (Cao) x 340 (Rộng) x 140 (Sâu) |
Xem thêm các thiết bị sử dụng trên cùng hệ thống: Bình khí FM200, Ống mềm kết nối, Đầu phun khí, Van an toàn, Van một chiều, Van giảm áp, van chọn vùng …
- Xem thêm về tủ điều khiển chữa cháy FS5200E do UniPOS sản xuất tại EU.
Để được tư vấn chi tiết về Hộp kích hoạt xả khí ST-05 vui lòng liên hệ:
-
Thiết bị phòng cháy / Công ty TNHH HLD Pacific Việt Nam
“Cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt, hàng hoá chất lượng cao và giải pháp thích hợp nhất”
- Trụ sở chính: Số 1A Nghách 12 ngõ 165 đường Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, Việt Nam
- Hotline Kinh doanh: 0966.191.221
- Hotline Kỹ thuật: 098.567.5191
- Email: hldpacific.fire@gmail.com
- Email Kinh doanh: dungnv.hld@gmail.com
Pacific Việt Nam là công ty cung cấp và lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy có trụ sở tại Hà Nội. Với bề dày gần 20 năm hoạt động trong lĩnh vực PCCC, chúng tôi luôn là nhà thầu đáng tin cậy cho các dự án lớn nhỏ trên toàn quốc.
Tài liệu tham khảo: TCVN 7161 Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống
Khí chữa cháy | Tên hóa học | Công thức | CAS số | Tiêu chuẩn áp dụng |
CF3I | Trifloiođometan | CF3I | 2314-97-8 | ISO 14520-2 |
FK-5-1-12 | Đođecaflo-2-metylpen-tan-3-one | CF3CF2(O)CF(CF3)2 | 756-13-8 | ISO 14520-5 |
HCFC hỗn hợp A | ISO 14520-6 | |||
HCFC-123 | Điclotrifloetan | CHCL2CF3 | 306-83-2 | |
HCFC-22 | Clo điflometan | CHCLF2 | 75-45-6 | |
HCFC-124 | Clotetrafloetan | CFCLFCF3 | 2837-89-0 | |
Isopropenyl-1-metyl-cyclohexen | C10H16 | 5989-27-5 | ||
HFC 125 | Pentafloetan | CHF2CF3 | 354-33-6 | ISO 14520-8 |
HFC 227 ea | Heptaflopropan | CF3CHFCF3 | 2252-84-8 | TCVN 7161-9 |
HFC 23 | Triflometan | CHF3 | 75-46-7 | ISO 14520-10 |
HFC 236 fa | Hexaflopropan | CF3CH2CF3 | 27070-61-7 | ISO 14520-11 |
IG-01 | Argon | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-12 |
IG-100 | Nitơ | N2 | 7727-37-9 | TCVN 7161-13 |
Nitơ (50%) | N2 | 7727-37-9 | ||
IG-55 | Argon (50%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-14 |
Nitơ (52%) | N2 | |||
IG-541 | Argon (40%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-15 |
Cacbon dioxit (8%) | CO2 | 124-38-9 |