- Ống mềm xả khí DN40 kèm van 1 chiều được sử dụng để kết nối bình chứa FM-200 loại 82.5L với hệ đường ống xả hoặc ống góp các bình khí.Ống mềm xả khí DN40 kết nối ren ở hai đầu
- Áp suất kiểm tra: 98 bar
Thông số kỹ thuật
STT | Ống mềm xả khí DN40 kèm van một chiềuMã hàng: P/N SFS-FC40 | |
Tên | Thông số | |
1 | Áp suất thiết kế | 58 bar |
2 | Áp suất thử nghiệm | 98 bar |
3 | Phương pháp thử nghiệm | Giữ áp suất thử nghiệm trong 5 phút không bị rò. |
4 | Vật liệu | Thép không gỉ |
5 | Chất liệu lưới thép | Thép không gỉ |
6 | Kết nối bình khí | Ren trong 1-1/2” |
7 | Kết nối đường ống/ống góp | Ren trong 1-1/2” (sẽ có khớp nối hàn) |
- Xem thêm các thiết bị sử dụng trên cùng hệ thống: Bình khí FM200, Ống mềm kết nối, Đầu phun khí, Van an toàn, Van một chiều, Van giảm áp, van chọn vùng …
- Xem thêm về tủ điều khiển chữa cháy FS5200E do UniPOS sản xuất tại EU.
Để được tư vấn chi tiết về Ống góp mềm Anyfire vui lòng liên hệ:
Thiết bị phòng cháy / Công ty TNHH HLD Pacific Việt Nam
“Cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt, hàng hoá chất lượng cao và giải pháp thích hợp nhất”
- Trụ sở chính: Số 1A Nghách 12 ngõ 165 đường Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, Việt Nam
- Hotline Kinh doanh: 0966.191.221
- Hotline Kỹ thuật: 098.567.5191
- Email: hldpacific.fire@gmail.com
- Email Kinh doanh: dungnv.hld@gmail.com
Pacific Việt Nam là công ty cung cấp và lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy có trụ sở tại Hà Nội. Với bề dày gần 20 năm hoạt động trong lĩnh vực PCCC, chúng tôi luôn là nhà thầu đáng tin cậy cho các dự án lớn nhỏ trên toàn quốc.
- Tài liệu tham khảo: TCVN 7161 Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống
Khí chữa cháy | Tên hóa học | Công thức | CAS số | Tiêu chuẩn áp dụng |
CF3I | Trifloiođometan | CF3I | 2314-97-8 | ISO 14520-2 |
FK-5-1-12 | Đođecaflo-2-metylpen-tan-3-one | CF3CF2(O)CF(CF3)2 | 756-13-8 | ISO 14520-5 |
HCFC hỗn hợp A | ISO 14520-6 | |||
HCFC-123 | Điclotrifloetan | CHCL2CF3 | 306-83-2 | |
HCFC-22 | Clo điflometan | CHCLF2 | 75-45-6 | |
HCFC-124 | Clotetrafloetan | CFCLFCF3 | 2837-89-0 | |
Isopropenyl-1-metyl-cyclohexen | C10H16 | 5989-27-5 | ||
HFC 125 | Pentafloetan | CHF2CF3 | 354-33-6 | ISO 14520-8 |
HFC 227 ea | Heptaflopropan | CF3CHFCF3 | 2252-84-8 | TCVN 7161-9 |
HFC 23 | Triflometan | CHF3 | 75-46-7 | ISO 14520-10 |
HFC 236 fa | Hexaflopropan | CF3CH2CF3 | 27070-61-7 | ISO 14520-11 |
IG-01 | Argon | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-12 |
IG-100 | Nitơ | N2 | 7727-37-9 | TCVN 7161-13 |
Nitơ (50%) | N2 | 7727-37-9 | ||
IG-55 | Argon (50%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-14 |
Nitơ (52%) | N2 | |||
IG-541 | Argon (40%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-15 |
Cacbon dioxit (8%) | CO2 | 124-38-9 |